🔍
Search:
ĐỤNG CHẠM
🌟
ĐỤNG CHẠM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
조금 움직일 만큼 손으로 만지거나 무엇으로 대다.
1
CHẠM VÀO, ĐỤNG VÀO:
Sờ bằng tay hay chạm bằng cái gì đó để dịch chuyển một ít.
-
2
상대를 자극하는 말이나 행동으로 마음을 상하게 하거나 기분을 나쁘게 만들다.
2
ĐỤNG CHẠM:
Làm buồn lòng hay làm cho tâm trạng trở nên tồi tệ bằng lời nói hay hành động khiêu khích.
-
3
여자를 꾀어 성관계를 맺다.
3
CHUNG ĐỤNG:
Dụ dỗ con gái và quan hệ tình dục.
-
4
일에 손을 대다.
4
LAO VÀO:
Bắt tay vào việc.
🌟
ĐỤNG CHẠM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
서로 마음이 맞지 않아 맞서거나 부딪침.
1.
SỰ XUNG KHẮC:
Việc không hợp ý nên đối đầu hoặc đụng chạm.
-
2.
서로 맞서거나 해가 되어 어울릴 수 없는 상태나 성질.
2.
SỰ KHẮC NHAU, SỰ XUNG KHẮC:
Trạng thái hay tính chất đối đầu hoặc có hại cho nhau nên không thể hoà hợp nhau.
-
Danh từ
-
1.
정신적 또는 육체적으로 서로 닿아 접촉함.
1.
SỰ GIAO TIẾP, SỰ GIAO THIỆP:
Việc đụng chạm và tiếp xúc với nhau về mặt tinh thần hoặc thể xác.
-
2.
남녀 또는 암수 간에 성적인 관계를 맺음.
2.
SỰ GIAO PHỐI:
Việc quan hệ tình dục giữa nam nữ hay đực cái với nhau.
-
-
1.
어떤 일에 관여하지 못 하거나 어떤 사람을 건드리지 못하다.
1.
KHÔNG DÁM NHÚNG TAY VÀO:
Không thể tham gia vào việc nào đó hoặc không thể đụng chạm đến người nào đó.
-
Danh từ
-
1.
오랫동안 쓰고 매만져서 길이 든 흔적.
1.
DẤU TAY:
Dấu vết quen thuộc vì dùng và sờ trong thời gian lâu.
-
2.
손을 대어 건드리거나 만져서 생긴 때.
2.
GHÉT BẨN:
Ghét bẩn sinh ra vì sờ hay mó tay đụng chạm.
-
3.
손에 끼인 때.
3.
VẾT TAY BẨN:
Ghét bẩn bám ở tay.
-
-
1.
어떤 일이나 사물의 속 내용은 잘 모르고 겉만 건드림을 뜻하는 말.
1.
LIẾM VỎ DƯA HẤU:
Việc chỉ đụng chạm bề ngoài mà không biết rõ nội dung bên trong của sự vật hay việc nào đó.
-
-
1.
건드려서는 안 될 것을 공연히 건드려 큰 탈을 일으키다.
1.
CHẠM(CHỌC) PHẢI TỔ ONG:
Mặc nhiên chọc vào cái không được đụng chạm nên gây ra rắc rối lớn.
-
-
1.
감정을 건드리는 날카로운 뜻이 말에 담겨 있다.
1.
BỊ GAI ĐÂM, BỊ CHÂM CHỌC:
Ý sắc bén đụng chạm đến tình cảm ẩn chứa trong câu nói.
-
Động từ
-
1.
사람이나 일에 시달려 괴로워하다.
1.
BỊ PHIỀN NHIỄU, BỊ PHIỀN PHỨC, BỊ QUẤY RẦY:
Bị quấy rầy và thấy phiền toái bởi người hay việc.
-
2.
여러 사람과 자주 만나거나 어울려 지내다.
2.
GIAO LƯU:
Thường xuyên gặp gỡ hoặc hòa nhập với nhiều người.
-
3.
다른 것에 자꾸 맞닿거나 부딪치다.
3.
VA CHẠM, TIẾP XÚC:
Thường xuyên đụng chạm hay tiếp xúc với cái khác.
-
4.
먹은 것이 잘 소화되지 않아 배 속이 편하지 않게 되다.
4.
TỨC BỤNG, ĐẦY BỤNG:
Cái đã ăn không dễ được tiêu hóa nên trong bụng trở nên không thoải mái.